🔍
Search:
NGÀY XƯA
🌟
NGÀY XƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아주 오래 지난 때.
1
NGÀY XƯA:
Khi đã qua rất lâu rồi.
-
2
세태나 물정이 지금과 몹시 다른 때.
2
XA XƯA:
Khi mà thế thái và tình hình rất khác với bây giờ
-
-
1
아주 오래 전에.
1
NGÀY XỬA NGÀY XƯA:
Rất lâu trước đây.
-
☆
Danh từ
-
1
꽤 시간이 흐른 지난날.
1
NGÀY XƯA, NGÀY TRƯỚC:
Ngày mà thời gian đã trôi qua rất xa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
아주 오래된 지난 날.
1
NGÀY XƯA, THUỞ XA XƯA:
Ngày đã qua từ rất lâu.
-
2
지나간 어떤 때.
2
CŨ, XƯA:
Một lúc nào đó đã qua.
-
Danh từ
-
1
옛날에 있었던 일이라고 전해지거나 있었다고 꾸며서 하는 이야기.
1
CHUYỆN NGÀY XƯA, CHUYỆN XƯA, CHUYỆN CỔ TÍCH:
Câu chuyện đời xưa được lưu truyền lại hoặc câu chuyện đời xưa được thêu dệt nên.
-
Phó từ
-
1
옛날부터 그렇듯이.
1
TỪ NGÀY XƯA, TỪ THỦA XƯA, THEO LỆ CŨ, THEO TRUYỀN THỐNG:
Như vậy từ xưa.
-
Danh từ
-
1
오래된 과거의 일.
1
CHUYỆN TRƯỚC ĐÂY, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY TRƯỚC:
Việc đã lâu trong quá khứ.
-
2
오래된 옛 시대의 일.
2
CHUYỆN XƯA, NHỮNG SỰ KIỆN NGÀY XƯA:
Việc đã lâu của thời ngày xưa.
🌟
NGÀY XƯA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 신하 가운데 무관인 사람.
1.
QUAN VÕ:
(ngày xưa) Người làm quan võ trong số các quần thần.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 죄인에게 형벌을 주어 먼 시골이나 섬으로 보냄.
1.
SỰ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Việc ra hình phạt rồi đưa tội phạm đến miền quê hay đảo xa.
-
☆
Danh từ
-
1.
(옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람.
1.
NÔ LỆ:
(ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.
-
2.
인간으로서 기본적인 권리나 자유를 빼앗겨 자기 의사나 행동을 주장하지 못하는 사람.
2.
NÔ LỆ:
Người bị tước đi tự do hay quyền lợi cơ bản của một con người và không thể khẳng định suy nghĩ hay hành động theo ý mình.
-
3.
인격을 버리면서까지 좋지 않은 목적에서 벗어나지 못하는 사람.
3.
NÔ LỆ:
Người không thể thoát khỏi mục đích không tốt đến mức đánh mất hết nhân cách.
-
Danh từ
-
1.
옛날의 어질고 지혜로운 사람.
1.
NHÀ HIỀN TRIẾT:
Người mưu trí và nhân hậu ngày xưa.
-
Danh từ
-
1.
군인이 아니면서, 군대에서 사무를 보는 관리.
1.
VĂN THƯ:
Quan lại không phải là quân nhân mà quản lý sự vụ trong quân đội.
-
2.
(옛날에) 나라에서 실시하는 과거 시험에 합격한 고급 관리.
2.
QUAN VĂN:
(ngày xưa) Quan lại cao cấp từng đỗ kì thi khoa cử do quốc gia tổ chức.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 안에 사람을 태우고 둘 또는 넷이 들고 이동하는 작은 집 모양의 탈것.
1.
CÁI KIỆU:
(ngày xưa) Phương tiện có dạng nhà nhỏ chở người bên trong và hai hay bốn người khiêng đi.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 산에서 땔나무를 구해서 사람들에게 파는 것을 직업으로 하는 사람.
1.
TIỀU PHU, NGƯỜI ĐỐN CỦI:
(ngày xưa) Người làm nghề kiếm củi trên núi về bán cho mọi người.
-
Danh từ
-
1.
고전이나 옛날의 것을 현대의 방식이나 감각으로 다시 나타낸 것.
1.
BẢN HIỆN ĐẠI:
Cái tái hiện lại cái cổ điển hoặc cái ngày xưa bằng cảm giác hay phương thức hiện đại.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐에서 왕과 왕비를 가까이에서 모시던 여자.
1.
NAIN; HẦU NỮ, TỲ NỮ:
(ngày xưa) Người nữ cận kề hầu hạ vua và hoàng hậu trong cung đình.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 칼을 잘 쓰는 사람.
1.
TAY KIẾM, TAY DAO:
(cách nói xem thường) Người dùng dao kiếm rất giỏi.
-
2.
옛날에 소나 돼지 등의 가축을 잡는 일을 직업으로 하던 사람.
2.
THỢ GIẾT MỔ, ĐỒ TỂ:
Người làm công việc bắt giết gia súc như lợn bò như một nghề, ngày xưa.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 각 지역을 맡아 다스리던 관리.
1.
THỦ LĨNH, QUAN LẠI:
(ngày xưa) Quan lại cai trị ở mỗi địa phương.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 군인이 싸울 때에 머리를 보호하기 위해 쓰던 쇠로 만든 모자.
1.
MŨ GIÁP SẮT:
(ngày xưa) Loại mũ được làm từ sắt dùng để bảo vệ đầu khi quân lính đánh nhau.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 아이들에게 한문을 가르치던 곳.
1.
GEULBANG; TRƯỜNG LÀNG:
(ngày xưa) Nơi dạy Hán văn cho trẻ con.
-
Danh từ
-
1.
군주가 제후들에게 나라의 토지를 나누어 주고 다스리게 하던 일.
1.
SỰ PHONG HẦU, SỰ PHONG ĐẤT:
Việc vua chia đất đai của đất nước cho các chư hầu và cho cai trị.
-
2.
(옛날에) 군주와 제후 사이의 주종 관계를 바탕으로 했던 정치 제도.
2.
PHONG KIẾN:
(ngày xưa) Chế độ chính trị dựa trên cơ sở quan hệ chủ tớ giữa vua và chư hầu.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 젊은 여자가 남편을 다정하게 이르는 말.
1.
NANGGUN; LANG QUÂN:
(ngày xưa) Cách gọi chồng một cách rất tình cảm của phụ nữ trẻ thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 사회적 지위가 높은 사람.
1.
ÔNG, NGÀI:
(cách nói kính trọng) Người có địa vị xã hội cao.
-
2.
나이가 많은 부부 사이에서 아내가 남편을 이르거나 부르는 말.
2.
ÔNG NHÀ:
Từ được người phụ nữ dùng để chỉ hoặc gọi người chồng trong quan hệ vợ chồng nhiều tuổi.
-
3.
(높이는 말로) 나이가 많은 남자.
3.
ÔNG, VỊ:
(cách nói kính trọng) Người đàn ông nhiều tuổi.
-
4.
(옛날에) 정삼품과 종이품 벼슬에 있는 사람.
4.
QUAN TỨ PHẨM, QUAN NGŨ PHẨM:
(ngày xưa) Người có tước vị quan thứ tư và thứ năm (trong số 18 cấp bậc của quan lại vào thời xưa).
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 시를 잘 짓거나 노래를 잘하는 사람.
1.
CA KHÁCH:
(ngày xưa) Người hát hay hoặc làm thơ giỏi.
-
Danh từ
-
1.
(비난하는 말로) 말이나 행동이 매우 못되고 고약한 사람.
1.
MANGNANI; KẺ CÔN ĐỒ, ĐỒ LƯU MANH, ĐỒ VÔ LẠI:
(cách nói phê phán) Người nói năng và hành động rất xấu xa và bỉ ổi.
-
2.
(옛날에) 사형을 집행할 때 죄인의 목을 베는 일을 직업으로 하던 사람.
2.
MANGNANI; ĐAO PHỦ, NGƯỜI HÀNH HÌNH:
(ngày xưa) Người làm nghề chặt đầu của phạm nhân khi thi hành án tử hình.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 나쁜 것이 들어오는 것이나 사람들이 함부로 드나드는 것을 막기 위하여 문 앞에 매어 놓는 새끼줄.
1.
GEUMJUL; SỢI DÂY ĐUỔI TÀ, SỢI DÂY CẢN:
(ngày xưa) Dây thừng cột trước cửa để ngăn chặn những điều không tốt, hoặc ngăn không cho người ra vào tuỳ tiện.
-
Động từ
-
1.
(옛날에) 죄인이 형벌을 받아 먼 시골이나 섬으로 보내지다.
1.
BỊ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Tội phạm nhận hình phạt rồi bị đưa đến miền quê hay đảo xa.